Danh mục TTHC thực hiện theo cơ chế 1 cửa, 1 chửa liên thông huyện Phú Bình
01-06-2021 11:04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||
Thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | |||
Tổng số : 289 TTHC | |||
STT | TÊN TTHC | GHI CHÚ | |
I | LĨNH VỰC TƯ PHÁP (32 TT) | QĐ 2543/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 | |
1 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | |
2 | 2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | |
3 | 3 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | |
4 | 4 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho các trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | |
5 | 5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | |
6 | 6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | |
7 | 7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | |
8 | 8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp | |
9 | 9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên của dịch thuật | |
10 | 10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | |
11 | 11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | |
12 | 12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | |
13 | 13 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |
14 | 14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
15 | 15 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
16 | 16 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |
17 | 17 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
18 | 18 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |
19 | 19 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
20 | 20 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |
21 | 21 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | |
22 | 22 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
23 | 23 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
24 | 24 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | |
25 | 25 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | |
26 | 26 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | |
27 | 27 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | |
28 | 28 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | |
29 | 29 | Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |
30 | 30 | Thủ tục phục hồi danh dự cấp huyện | |
31 | 31 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại cấp huyện | |
32 | 32 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | |
II | LĨNH VỰC NỘI VỤ (34 TT) | QĐ 2311/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 | |
33 | 1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | |
34 | 2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | |
35 | 3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | |
36 | 4 | Thủ tục cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
37 | 5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
38 | 6 | Thủ tục đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
39 | 7 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thuộc phạm vi quản lý về ngành, lĩnh vực của UBND huyện | |
40 | 8 | Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
41 | 9 | Thủ tục tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
42 | 10 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã | |
43 | 11 | Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
44 | 12 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ có phạm vi hoạt động trong xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
45 | 13 | Thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
46 | 14 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
47 | 15 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
48 | 16 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
49 | 17 | Thủ tục hợp nhất; sáp nhập; chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
50 | 18 | Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại xã (trừ quỹ có cá nhân, tổ chức và người nước ngoài góp tài sản để thành lập) | |
51 | 19 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | |
52 | 20 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” | |
53 | 21 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | |
54 | 22 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến” | |
55 | 23 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
56 | 24 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đột xuất | |
57 | 25 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
58 | 26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | |
59 | 27 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về Tôn giáo theo quy định tại khoản 2, Điều 41 Luật Tín ngưỡng – Tôn giáo | |
60 | 28 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có điạ bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
61 | 29 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ dung đối với tổ chức có điạ bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | |
62 | 30 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở 1 huyện | |
63 | 31 | Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở 1 huyện | |
64 | 32 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở 1 huyện | |
65 | 33 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở 1 huyện | |
66 | 34 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn 1 xã nhưng trong địa bàn 1 huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | |
III | LĨNH VỰC THANH TRA (5 TT) | QĐ 2968/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 | |
67 | 1 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện | |
68 | 2 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện | |
69 | 3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo lần đầu tại cấp huyện | |
70 | 4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại tố cáo lần hai tại cấp huyện | |
71 | 5 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện | |
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN-MÔI TRƯỜNG (14 TT) | ||
72 | 1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | QĐ 3209/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 |
73 | 2 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | |
75 | 3 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | QĐ 3679/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 |
4 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | ||
76 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
77 | 6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
78 | 7 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm | |
79 | 8 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sỡ hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | |
80 | 9 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | |
81 | 10 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
82 | 11 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | |
83 | 12 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | |
84 | 13 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” đồng loạt | TT cấp huyện |
85 | 14 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | |
V | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (21 TT) | QĐ 3007/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của UBND tỉnh | |
86 | 1 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | |
87 | 2 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | |
88 | 3 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | |
89 | 4 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | |
90 | 5 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | |
91 | 6 | Quyết định thanh lý tài sản công | |
92 | 7 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | |
93 | 8 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | |
94 | 9 | Quyết định bán tài sản công | |
95 | 10 | Quyết định điều chuyển tài sản công | |
96 | 11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khỏa 1 Điều 41 của Luật quản lý, sử dụng tài sản công | |
97 | 12 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước | |
98 | 13 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | |
99 | 14 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | |
100 | 15 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | |
101 | 16 | Mua hóa đơn lẻ | |
102 | 17 | Mua quyển hóa đơn | |
103 | 18 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
104 | 19 | Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
105 | 20 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | |
106 | 21 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp | |
VI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP&PTNT (17 TT) | ||
107 | 1 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | QĐ 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
108 | 2 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | |
109 | 3 | Xác nhận bảng kê lâm sản | |
110 | 4 | Hỗ trợ dự án liên kết | |
111 | 5 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) | |
112 | 6 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
113 | 7 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | |
114 | 8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
115 | 9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | |
116 | 10 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
117 | 11 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
118 | 12 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | |
119 | 13 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | |
120 | 14 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | QĐ số 3217/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
121 | 15 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản | QĐ 1555/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 |
122 | 16 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | |
123 | 17 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi bổ sung thêm thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | |
VII | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (13 TT) | QĐ 1203/QĐ-UBND 20/4/2021 | |
124 | 1 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đát dành cho đường bộ đang khai thác | |
125 | 2 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác | |
126 | 3 | Chấp thuận thiết kế và cấp giấy phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác | |
127 | 4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
128 | 5 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | TT dùng chung |
129 | 6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | |
130 | 7 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
131 | 8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
132 | 9 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
133 | 10 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
134 | 11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
135 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
136 | 13 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
VIII | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (21 TT) | QĐ 2544/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 | |
137 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | |
138 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
139 | 3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | |
140 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
141 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
142 | 6 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã | |
143 | 7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | |
144 | 8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | |
145 | 9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | |
146 | 10 | Đăng ký khi Hợp tác xã chia | |
147 | 11 | Đăng ký khi Hợp tác xã tách | |
148 | 12 | Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất | |
149 | 13 | Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập | |
150 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | |
151 | 15 | Giải thể tự nguyện Hợp tác xã | |
152 | 16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã | |
153 | 17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã | |
154 | 18 | Tạm ngừng hoạt động của Hợp tác xã, chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | |
155 | 19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã | |
156 | 20 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã | |
157 | 21 | Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã | |
IX | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (2 TT) | ||
158 | 1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | |
159 | 2 | Thay đổi thông tin Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | |
X | LĨNH VỰC Y TẾ (1 TT) | QĐ 1839/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 | |
160 | 1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | |
XI | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (12 TT) | QĐ 2707/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 | |
161 | 1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
162 | 2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | |
163 | 3 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | |
164 | 4 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | |
165 | 5 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | |
166 | 6 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
167 | 7 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
168 | 8 | Cấp phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
169 | 9 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
170 | 10 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
171 | 11 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | |
172 | 12 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | QĐ 3297/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 |
XII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (13 TT) | QĐ 1420/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 | |
173 | 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
174 | 2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
175 | 3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
176 | 4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
177 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
178 | 6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
179 | 7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
180 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
181 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
182 | 10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
183 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
184 | 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | |
185 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | |
XIII | LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO (18 TT) | QĐ 951/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 | |
186 | 1 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | |
187 | 2 | Thủ tục xét tặng Danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | |
188 | 3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | |
189 | 4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
190 | 5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | |
191 | 6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
192 | 7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | |
193 | 8 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội | |
194 | 9 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | |
195 | 10 | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
196 | 11 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
197 | 12 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | |
198 | 13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
199 | 14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
200 | 15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | |
201 | 16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
202 | 17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
203 | 18 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | |
XIV | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH& XÃ HỘI (30 TT) | ||
204 | 1 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | |
205 | 2 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | |
206 | 3 | Thủ tục Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |
207 | 4 | Thủ tục Thực hiện trợ cấp hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố | |
208 | 5 | Thực hiện Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
209 | 6 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |
210 | 7 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng Người khuyết tật đặc biệt nặng) | |
211 | 8 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | |
212 | 9 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | |
213 | 10 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |
214 | 11 | Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | |
215 | 12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | |
216 | 13 | Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | |
217 | 14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | |
218 | 15 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp | |
219 | 16 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
220 | 17 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
221 | 18 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
222 | 19 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | |
223 | 20 | Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | |
224 | 21 | Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | |
225 | 22 | Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | |
226 | 23 | Thủ tục Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | |
227 | 24 | Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân” | |
228 | 25 | Thủ tục “Hoãn chấp hành Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện” | |
229 | 26 | Thủ tục “Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện” | |
230 | 27 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | |
231 | 28 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. | |
232 | 29 | Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
233 | 30 | Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | |
XV | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 42 TTHC | QĐ 3475/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh | |
234 | 1 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | |
235 | 2 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | |
236 | 3 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | |
237 | 4 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) | |
238 | 5 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | |
239 | 6 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng | |
240 | 7 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông. | |
241 | 8 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | |
242 | 9 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
243 | 10 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | |
244 | 11 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
245 | 12 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | |
246 | 13 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | |
247 | 14 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | |
248 | 15 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | |
249 | 16 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | |
250 | 17 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | |
251 | 18 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | |
252 | 19 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | |
253 | 20 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
254 | 21 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | |
255 | 22 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | |
256 | 23 | Giải thể trường trung học cơ sở | |
257 | 24 | Tuyển sinh trung học cơ sở | |
258 | 25 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | |
259 | 26 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | |
260 | 27 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | |
261 | 28 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | |
262 | 29 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | |
263 | 30 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | |
264 | 31 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | |
265 | 32 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | |
266 | 33 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | |
267 | 34 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | |
268 | 35 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | |
269 | 36 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
270 | 37 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
271 | 38 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. | |
272 | 39 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | |
273 | 40 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | |
274 | 41 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | |
275 | 42 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | |
XVI | LĨNH VỰC CÔNG AN: 08 TTHC | QĐ1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 |
|
276 | 1 | Cấp, cấp lại, đổi Chứng minh nhân dân(9số) | |
277 | 2 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |
278 | 3 | Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |
279 | 4 | Cấp lại, đổi thẻ Căn cước công dân | |
280 | 5 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |
281 | 6 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi cấp thẻ Căn cước công dân chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | |
282 | 7 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dân | |
283 | 8 | Cấp, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành nghề kinh doanh có điều kiện | |
XVII | LĨNH VỰC BẢO HIỂM: 06 TTHC | QĐ1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 |
|
284 | 1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế | |
285 | 2 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế | |
286 | 3 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội | |
287 | 4 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi) | |
288 | 5 | Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác | |
289 | 6 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ bảo hiểm xã hội do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ bảo hiểm y tế) | |
TỔNG CỘNG: 289 TTHC |
Thống kê truy cập
Đang truy cập: 6421
Tổng truy cập: 2548648